every now and then Thành ngữ, tục ngữ
every now and then
from time to time; occasionally 不时;时常
Every now and then I like to walk along the beach and forget my problems.我常常喜欢沿着海滩散步,忘记我的问题。
I meet him every now and then on the street.我时常在街上碰见他。
every now and then|every|every now and again|every
adv. phr. At fairly regular intervals; fairly often; repeatedly. John comes to visit me every now and then. It was hot work, but every so often Susan would bring us something cold to drink.
Compare: NOW AND THEN. (mọi) bây giờ và sau đó
Thỉnh thoảng; thỉnh thoảng. Josh thỉnh thoảng vẫn ghé qua cửa hàng, nhưng tui không gặp anh ấy gần đây. Tôi bất ăn nhiều đồ ngọt, nhưng thỉnh thoảng tui chỉ cần một miếng bánh sô cô la .. Xem thêm: và, bây giờ thỉnh thoảng
Ngoài ra, thỉnh thoảng; thỉnh thoảng; thường xuyên như vậy. Thỉnh thoảng, thỉnh thoảng; ngoài ra, theo định kỳ. Ví dụ: Thỉnh thoảng, tui khao khát một miếng sô cô la, hoặc Thỉnh thoảng chúng tui đi bộ đường dài, hoặc Thỉnh thoảng anh ấy lại gọi điện hoặc Thường xuyên cô ấy rửa xe. Thuật ngữ đầu tiên có từ nửa đầu những năm 1700, kỳ cuối cùng từ giữa những năm 1900. Cũng nên xem theo thời (gian) gian; một lần vào một thời (gian) điểm nào đó. . Xem thêm: và, mọi, bây giờ. Xem thêm:
An every now and then idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with every now and then, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ every now and then